Characters remaining: 500/500
Translation

quen nết

Academic
Friendly

Từ "quen nết" trong tiếng Việt có nghĩa thói quen, đặc biệt những thói quen không tốt hoặc khó sửa đổi. Từ này thường được dùng để chỉ những hành vi, cách ứng xử lặp đi lặp lại một người đã hình thành theo thời gian, đôi khi có thể gây khó khăn cho họ hoặc cho người khác.

Định nghĩa chi tiết:
  • Quen nết: có nghĩađã hình thành thói quen, thường những thói quen xấu (hay khó sửa). Khi một người "quen nết" làm điều đó, nghĩa là họ đã làm việc đó nhiều lần đến mức trở thành thói quen.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Em quen nết khóc mỗi khi ngủ dậy." (Đứa trẻ này thói quen khóc ngay khi thức dậy.)
  2. Câu phức tạp: " ấy quen nết đi muộn, nên mọi người phải chờ đợi mỗi khi cuộc họp." ( ấy thói quen đến trễ, làm cho người khác phải chờ đợi.)
  3. Sử dụng nâng cao: "Nếu không thay đổi thói quen ăn uống, ấy sẽ quen nết với việc ăn đồ ăn nhanh ảnh hưởng đến sức khỏe." (Nếu không thay đổi cách ăn uống, ấy sẽ hình thành thói quen ăn đồ ăn nhanh, điều này sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của ấy.)
Biến thể của từ:
  • "Quen": có nghĩađã biết, đã làm quen với một điều đó.
  • "Nết": thường chỉ đến cách cư xử, phong cách, hoặc thói quen của một người.
Nghĩa khác:
  • Trong một số bối cảnh, "quen nết" có thể được dùng để chỉ đến một thói quen tốt, nhưng thường thì ngữ cảnh sẽ xác định rõ ràng thói quen tốt hay xấu.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Thói quen: từ chỉ chung về những hành vi, cách làm trở thành lặp đi lặp lại.
  • Tật xấu: chỉ những thói quen xấu con người thường khó từ bỏ.
  • Hành vi: cách ứng xử, cách cư xử một người thể hiện.
Liên quan:
  • Quen thuộc: có thể chỉ việc đã biết về một người hay một điều đó, không nhất thiết phải thói quen xấu.
  • Tính cách: có thể được định hình bởi những thói quen một người đã hình thành.
  1. thói quen xấu: Quen nết ngủ dậy khóc.

Comments and discussion on the word "quen nết"